So sánh Toyota Raize với Toyota Vios ?

20:35:17 12/05/2022 1758 Cỡ chữ

Model.C_Title
Mục lục

Ngay từ khi ra mắt, Toyota Raize không chỉ thể hiện được đẳng cấp, xứng tầm cạnh tranh với các đối thủ SUV và sedan, bên cạnh đó phải kể đến Toyota Vios. Bài viết so sánh Toyota Raize với Toyota Vios ?

So sánh về thông số

Thông tin Toyota Raize Toyota Vios
Kiểu xe SUV đô thị cỡ A Sedan hạng B
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) 4030 x 1710 x 1605 4425 x 1730 x 1475
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.1  
Chiều dài cơ sở (mm) 2.525 2.550
Cỡ mâm 17 inch 15 inch
Khoảng gầm (mm) 200 133
Cụm đèn trước LED tự động bật/tắt Halogen tự động bật/tắt

So sánh ngoại thất và nội thất

Về kích thước tổng thể có thể thấy Vios có phần nhỉnh hơn Raize , tuy nhiên khoảng gầm sáng xe lại không đáng kể so với Raize. Bên cạnh đó Raize có ngoại thất bắt mắt và sang trọng hơn Vios, với điểm nổi bật ở nóc xe sơn đen cá tính. Ngoài ra bảng màu xe của Raize cũng đa dạng hơn Vios.

Tuy nhiên, với việc có kích thước nhỏ hơn sẽ khiến cho Raize hạn chế về mặt không gian nội thất và điều đó cũng sẽ khiến cho người ngồi trong xe cảm thấy ngột ngạt hơn so với Vios.

Toyota Vios 

Toyota Raize

Tuy nhiên, vì có thiết kế theo phong cách SUV với phần mui xe cao nên khi tận dụng việc gập hàng ghế thứ 2 xuống, khả năng chở những vật dụng cồng kềnh của Raize sẽ tốt hơn so với khoang hành lý theo thiết kế của các dòng sedan.

Về tiện nghi thì Vios chỉ được trang bị đồng hồ Analog thông dụng thì đồng hồ của Raize đã được tích hợp màn hình kỹ thuật số 7 inch. Màn hình này cho phép người dùng tuỳ chỉnh nhiều chế độ, đa thông tin. 

Về khoang hành lý thì Vios có phần nhỉnh hơn Raize là 137 lít, có không gian rộng rãi để đựng đồ.

Nội thất Toyota Raize 2022

Nội thất Toyota Vios 2022

Động cơ và vận hành

Thông tin Toyota Raize Toyota Vios
Động cơ Xăng tăng áp 1.0L Xăng 1.5L 4 xy lanh thẳng hàng
Công suất (hp/rpm) 98/ 6000 107/6000
Mô men xoắn (Nm/rpm) 140/ 2400-4000 140/4200
Hộp số Vô cấp CVT Vô cấp CVT
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị 7.0 7.53
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị 4.8 4.70
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp 5.6 5.74

 

 

 

08.9999.3833
messenger icon zalo icon