Ngay từ khi ra mắt, Toyota Raize không chỉ thể hiện được đẳng cấp, xứng tầm cạnh tranh với các đối thủ SUV và sedan, bên cạnh đó phải kể đến Toyota Vios. Bài viết so sánh Toyota Raize với Toyota Vios ?
So sánh về thông số
Thông tin | Toyota Raize | Toyota Vios |
Kiểu xe | SUV đô thị cỡ A | Sedan hạng B |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4030 x 1710 x 1605 | 4425 x 1730 x 1475 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.1 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.525 | 2.550 |
Cỡ mâm | 17 inch | 15 inch |
Khoảng gầm (mm) | 200 | 133 |
Cụm đèn trước | LED tự động bật/tắt | Halogen tự động bật/tắt |
So sánh ngoại thất và nội thất
Về kích thước tổng thể có thể thấy Vios có phần nhỉnh hơn Raize , tuy nhiên khoảng gầm sáng xe lại không đáng kể so với Raize. Bên cạnh đó Raize có ngoại thất bắt mắt và sang trọng hơn Vios, với điểm nổi bật ở nóc xe sơn đen cá tính. Ngoài ra bảng màu xe của Raize cũng đa dạng hơn Vios.
Tuy nhiên, với việc có kích thước nhỏ hơn sẽ khiến cho Raize hạn chế về mặt không gian nội thất và điều đó cũng sẽ khiến cho người ngồi trong xe cảm thấy ngột ngạt hơn so với Vios.
Toyota Vios
Toyota Raize
Tuy nhiên, vì có thiết kế theo phong cách SUV với phần mui xe cao nên khi tận dụng việc gập hàng ghế thứ 2 xuống, khả năng chở những vật dụng cồng kềnh của Raize sẽ tốt hơn so với khoang hành lý theo thiết kế của các dòng sedan.
Về tiện nghi thì Vios chỉ được trang bị đồng hồ Analog thông dụng thì đồng hồ của Raize đã được tích hợp màn hình kỹ thuật số 7 inch. Màn hình này cho phép người dùng tuỳ chỉnh nhiều chế độ, đa thông tin.
Về khoang hành lý thì Vios có phần nhỉnh hơn Raize là 137 lít, có không gian rộng rãi để đựng đồ.
Nội thất Toyota Raize 2022
Nội thất Toyota Vios 2022
Động cơ và vận hành
Thông tin | Toyota Raize | Toyota Vios |
Động cơ | Xăng tăng áp 1.0L | Xăng 1.5L 4 xy lanh thẳng hàng |
Công suất (hp/rpm) | 98/ 6000 | 107/6000 |
Mô men xoắn (Nm/rpm) | 140/ 2400-4000 | 140/4200 |
Hộp số | Vô cấp CVT | Vô cấp CVT |
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị | 7.0 | 7.53 |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị | 4.8 | 4.70 |
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp | 5.6 | 5.74 |