Mới đây Toyota Việt Nam nói chung và Đại lý Toyota tại Hải Phòng nói riêng mới tung ra mẫu Toyota Vios 2023 có mức giá chỉ từ 479 triệu đồng. Xe được bổ sung thêm một số tính năng mới, có những cải thiện rõ rệt so với bản cũ xong lại có mực giá thấp hơn phiên bản cũ. Đây được dự đoán là một tín hiệu tốt cho những fan cuồng các dòng xe Nhật tại nước ta.
Đánh giá sơ lược xe Toyota Vios 2023
Trong suốt 20 năm trở lại đây, doanh số của mẫu xe Toyota Vios không ngừng tăng trưởng, liên tục giữ vị trí “top 1” trong phân khúc Sedan hạng B.
Nếu chỉ tính trong năm 2022, đã có 23.529 chiếc xe Toyota Vios được bán ra thị trường, đồng thời đây cũng là mẫu xe bán chạy nhất trong các dòng sedan cỡ B.
Ngày 10/5/2023, Toyota Việt Nam chính thức giới thiệu phiên bản Toyota Vios 2023 tới người tiêu dùng. Hiện tại, Toyota Vios 2023 đã có mặt tại các đại lý chính hãng thuộc công ty ô tô Toyota Việt Nam trong số đó phải kể tới Toyota Lạch Tray Hải Phòng - đơn vị có doanh số luôn đứng top đầu của hãng.
Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2023
Các dòng xe Toyota 2023 |
Toyota Vios GR-S |
Toyota Vios 1.5G CVT |
Toyota Vios 1.5E CVT ( 3 túi khí ) |
Toyota Vios 1.5E CVT |
Toyota Vios 1.5E MT |
Toyota Vios 1.5E MT ( 3 túi khí ) |
Giá
|
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Giá niêm yết
|
638,000,000₫ |
592,000,000₫ |
531,000,000₫ |
528,000,000₫ |
479,000,000₫ |
478,000,000₫ |
Chi phí
|
||||||
Lăn bánh
|
724,180,000₫ |
673,580,000₫ |
606,480,000₫ |
603,180,000₫ |
549,280,000₫ |
548,180,000₫ |
Trả góp hàng tháng
|
12,380,238₫ |
11,487,619₫ |
10,303,929₫ |
10,245,714₫ |
9,294,881₫ |
9,275,476₫ |
Tổng quan
|
||||||
Hãng xe
|
Toyota
|
Toyota
|
Toyota
|
Toyota
|
Toyota
|
Toyota
|
Dòng xe
|
Vios
|
Vios
|
Vios
|
Vios
|
Vios
|
Vios
|
Kiểu dáng
|
Sedan
|
Sedan
|
Sedan
|
Sedan
|
Sedan
|
Sedan
|
Phân khúc
|
Hạng B
|
Hạng B
|
Hạng B
|
Hạng B
|
Hạng B
|
Hạng B
|
Xuất xứ
|
Lắp ráp trong nước
|
Lắp ráp trong nước
|
Lắp ráp trong nước
|
Lắp ráp trong nước
|
Lắp ráp trong nước
|
Lắp ráp trong nước
|
Năm ra mắt
|
2021
|
2023
|
2021
|
2023
|
2023
|
2021
|
Số chỗ ngồi
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Công suất tối đa (KW)
|
107 mã lực tại 6000 vòng/phút
|
79/6000
|
79/6000
|
79/6000
|
79/6000
|
79/6000
|
Mô-men xoắn tối đa (Nm)
|
140/4200
|
140/4200
|
140/4200
|
140/4200
|
140/4200
|
140/4200
|
Chi tiết động cơ
|
Xăng 1.5L 2NR-FE
|
2NR-FE
|
2NR-FE
|
2NR-FE
|
2NR-FE
|
2NR-FE
|
Hộp số
|
CVT
|
CVT
|
CVT
|
CVT
|
MT
|
MT
|
Dài * Rộng * Cao(mm)
|
4,425 x 1,730 x 1,475
|
4,425 x 1,730 x 1,475
|
4,425 x 1,730 x 1,475
|
4,425 x 1,730 x 1,475
|
4,425 x 1,730 x 1,475
|
4,425 x 1,730 x 1,475
|
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp (L)
|
-
|
5.78
|
5.74
|
5.74
|
5.92
|
5.92
|
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị (L)
|
-
|
7.49
|
7.53
|
7.53
|
7.74
|
7.74
|
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị (L)
|
-
|
4.79
|
4.7
|
4.7
|
4.85
|
4.85
|
Màu
|
||||||
Ngoại thất
|
-
|
Bạc Đỏ Nâu Vàng Trắng Trắng ngọc trai Đen Vàng |
-
|
Bạc Đỏ Nâu Vàng Trắng Trắng ngọc trai Đen Vàng |
Bạc Đỏ Nâu Vàng Trắng Trắng ngọc trai Đen Vàng |
Bạc Đỏ Nâu Vàng Trắng Trắng ngọc trai Đen Vàng |
Nội thất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Kích thước
|
||||||
Chiều dài(mm)
|
4,425
|
4,425
|
4,425
|
4,425
|
4,425
|
4,425
|
Chiều rộng(mm)
|
1,730
|
1,730
|
1,730
|
1,730
|
1,730
|
1,730
|
Chiều cao (mm)
|
1,475
|
1,475
|
1,475
|
1,475
|
1,475
|
1,475
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
2,550
|
2,550
|
2,550
|
2,550
|
2,550
|
2,550
|
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm)
|
1475/1460
|
1475/1460
|
-
|
-
|
1475/1460
|
1475/1460
|
Trọng lượng không tải (kg)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trọng lượng toàn tải(kg)
|
-
|
1,550
|
1,550
|
1,550
|
1,550
|
1,550
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
133
|
133
|
133
|
133
|
133
|
1,550
|
Góc thoát (trước/sau)(độ)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)
|
5,100
|
5,100
|
5,100
|
5,100
|
5,100
|
5,100
|
Số cửa
|
4
|
5
|
4
|
4
|
4
|
4
|
Số ghế
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Dung tích bình nhiên liệu (L)
|
42
|
42
|
42
|
42
|
42
|
42
|
Dung tích khoang hành lý (L)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Động cơ
|
||||||
Dung tích động cơ (cc)
|
1,496
|
1,496
|
1,496
|
1,496
|
1,496
|
1,496
|
Chi tiết động cơ
|
Xăng 1.5L 2NR-FE
|
2NR-FE
|
2NR-FE
|
2NR-FE
|
2NR-FE
|
2NR-FE
|
Bố trí xi lanh
|
Thẳng hàng
|
Thẳng hàng
|
Thẳng hàng
|
Thẳng hàng
|
Thẳng hàng
|
Thẳng hàng
|
Số xi lanh
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
Tỷ lệ nén
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Loại nhiên liệu
|
Xăng
|
Xăng
|
Xăng
|
Xăng
|
Xăng
|
Xăng
|
Công suất tối đa (KW @ vòng/phút)
|
107 mã lực tại 6000 vòng/phút
|
79/6000
|
79/6000
|
79/6000
|
79/6000
|
79/6000
|
Mô-men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)
|
140/4200
|
140/4200
|
140/4200
|
140/4200
|
140/4200
|
140/4200
|
Tốc độ tối đa (km/h)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Hộp số
|
CVT
|
CVT
|
CVT
|
CVT
|
MT
|
MT
|
Số cấp
|
CVT
|
CVT
|
CVT
|
CVT
|
5 cấp
|
5 cấp
|
Khung gầm
|
||||||
Hệ thống truyền động
|
FWD - Dẫn động cầu trước
|
FWD - Dẫn động cầu trước
|
FWD - Dẫn động cầu trước
|
FWD - Dẫn động cầu trước
|
FWD - Dẫn động cầu trước
|
FWD - Dẫn động cầu trước
|
Loại khung gầm
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Hệ thống treo trước
|
Độc lập Macpherson
|
Macpherson
|
Macpherson
|
Macpherson
|
Macpherson
|
Macpherson
|
Hệ thống treo sau
|
Dầm xoắn
|
Dầm xoắn
|
Dầm xoắn
|
Dầm xoắn
|
Dầm xoắn
|
Dầm xoắn
|
Hệ thống treo thích ứng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Loại vành
|
Hợp kim
|
Hợp kim
|
Hợp kim
|
Hợp kim
|
Hợp kim
|
Hợp kim
|
Lốp trước
|
185/60R15
|
185/60R15
|
185/60R15
|
185/60R15
|
185/60R15
|
185/60R15
|
Lốp sau
|
185/60R15
|
185/60R15
|
185/60R15
|
185/60R15
|
185/60R15
|
185/60R15
|
Lốp dự phòng
|
185/60R15
|
185/60R15
|
185/60R15
|
185/60R15
|
185/60R15
|
185/60R15
|
Phanh xe
|
||||||
Phanh trước
|
Đĩa thông gió
|
Đĩa thông gió
|
Đĩa thông gió
|
Đĩa thông gió
|
Đĩa thông gió
|
Đĩa thông gió
|
Phanh sau
|
Đĩa đặc
|
Đĩa đặc
|
Đĩa đặc
|
Đĩa đặc
|
Đĩa đặc
|
Đĩa đặc
|
Hệ thống lái
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Loại phanh tay
|
Cơ
|
-
|
Cơ
|
Cơ
|
Cơ
|
Cơ
|
An toàn
|
||||||
Euro NCAP Rating
|
|
|
|
|
|
|
ASEAN NCAP Rating
|
|
|
|
|
|
|
Số túi khí
|
7
|
7
|
3
|
7
|
7
|
3
|
Túi khí cho ghế lái / hành khách phía trước
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
Túi khí bên trước / sau
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
Túi khí rèm trước / sau
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
Túi khí đầu gối
|
|
|
|
|
|
|
Túi khí phía sau
|
-
|
|
|
|
|
|
Nhắc nhở thắt dây an toàn
|
|
|
|
|
|
|
Phanh tự động khẩn cấp
|
-
|
|
|
|
|
|
Cảnh báo chệch làn đường
|
-
|
|
|
|
|
|
Hệ thống cảnh báo điểm mù
|
-
|
|
|
|
|
|
Cảnh báo va chạm
|
-
|
|
|
|
|
|
ABS / EBD
|
|
|
|
|
|
|
Khởi hành ngang dốc (HAC)
|
|
|
|
|
|
|
Cân bằng điện tử (ESC)
|
|
|
|
|
|
|
Khóa an toàn trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
ISOFIX
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống báo động
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống chống trộm (Immobilizer)
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống hỗ trợ
|
||||||
Cảm biến trước
|
|
|
|
|
|
|
Cảm biển sau
|
|
|
|
|
|
|
Camera trước
|
|
|
|
|
|
|
Camera sau
|
|
|
|
|
|
|
Camera 360
|
|
|
|
|
|
|
Điều khiển hành trình (Cruise Control)
|
|
|
|
|
|
|
Đỗ xe tự động
|
|
|
|
|
|
|
Tự động tắt/mở (Auto Start/Stop)
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại thất
|
||||||
Khóa cửa
|
|
|
|
|
|
|
Gập gương
|
|
|
|
|
|
|
Gương chiếu hậu chỉnh điện
|
|
|
|
|
|
|
Gạt mưa tự động
|
|
|
|
|
|
|
Khởi động từ xa
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống đèn
|
||||||
Đèn pha
|
LED
|
Led
|
Halogen Projector
|
Halogen Projector
|
Halogen
|
Halogen
|
Đèn hậu
|
LED
|
Led
|
LED
|
LED
|
LED
|
LED
|
Đèn chạy ban ngày
|
|
|
|
|
|
|
Đèn sương mù phía trước
|
|
|
|
|
|
|
Đèn sương mù phía sau
|
|
|
|
|
|
|
Đèn pha tự động
|
|
|
|
|
|
|
Nội thất
|
||||||
Cửa sổ trời
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh ghế lái
|
Chỉnh tay
|
Chỉnh tay
|
Chỉnh tay
|
Chỉnh tay
|
Chỉnh tay
|
Chỉnh tay
|
Điều chỉnh ghế hành khách(phía trước)
|
Chỉnh tay
|
Chỉnh tay
|
Chỉnh tay
|
Chỉnh tay
|
Chỉnh tay
|
Chỉnh tay
|
Hàng ghế sau
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Số chỗ để cốc
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Máy lạnh phía trước
|
|
|
|
|
|
|
Máy lạnh phía sau
|
|
|
|
|
|
|
Lấy chuyển số trên vô lăng
|
|
|
|
|
|
|
Vô lăng đa chức năng
|
|
|
|
|
|
|
Vô lăng thụt thò
|
|
|
|
|
|
|
Vô lăng gật gù
|
|
|
|
|
|
|
Trợ lực lái điện
|
|
|
|
|
|
|
Khởi động động cơ
|
Đề
|
Đề
|
Chìa khóa
|
Chìa khóa
|
Chìa khóa
|
Chìa khóa
|
Màn hình HUD
|
|
|
|
|
|
|
Đa phương tiện
|
||||||
Màn hình giải trí phía trước
|
|
|
|
|
|
|
Loại màn hình giải trí
|
Cảm ứng kết nối Carplay
|
Cảm ứng kết nối Carplay
|
Cảm ứng kết nối Carplay
|
Cảm ứng kết nối Carplay
|
Cảm ứng kết nối Carplay
|
Cảm ứng kết nối Carplay
|
Kích thước màn hình (in)
|
7
|
7
|
7
|
7
|
7
|
7
|
Đầu đĩa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Màn hình giải trí phía sau
|
|
|
|
|
|
|
Bluetooth
|
|
|
|
|
|
|
USB
|
|
|
|
|
|
|
Số ổ sạc
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
AUX
|
|
|
|
|
|
|
Loại loa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Số loa
|
6
|
6
|
4
|
4
|
Giá xe Toyota Vios 2023 tại Việt Nam
Mặc dù chưa phải thế hệ mới nhất đã có mặt tại Đông Nam Á, Toyota Vios 2023 tại Việt Nam vẫn có những nâng cấp đáng kể so với bản cũ.
Toyota Vios 2023 bản nâng cấp ra mắt từ tháng 10-05-2023. Mẫu xe Vios 2023 được phân phối với 3 phiên bản, gồm E MT, E CVT và G CVT. Mua Toyota Vios 2023 tại Hải Phòng giá chỉ từ 479 triệu đồng đến 592 triệu đồng. Riêng màu trắng ngọc trai có giá cao hơn 8 triệu đồng. So với bản cũ, bản mới giảm giá 10-14 triệu đồng tuỳ phiên bản.
oto vios tai Hai Phong
BẢNG GIÁ XE TOYOTA VIOS MỚI NHẤT (ĐVT: Triệu VNĐ) | |||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá khuyến mãi | Giá lăn bánh tạm tính | ||
TP HCM | Hà Nội | Các tỉnh | |||
Vios 1.5 E MT | 479 | Liên hệ | 549 | 558 | 530 |
Vios 1.5 E CVT | 528 | 603 | 613 | 584 | |
Vios 1.5 G CVT | 592 | 673 | 685 | 654 |
Ghi chú: Giá xe Vios tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi (05/2023). Vui lòng liên hệ hotline 08.9999.3833 để nhận báo giá tốt nhất.
Màu xe Vios 2023 bán tại Việt Nam (7 màu): Trắng, Bạc, Đen, Đỏ, Nâu Vàng, Xám, Vàng.
Động cơ Toyota Vios 2023: Giống bản đang bán trên thị trường
Động cơ xe toyota vios 2023
Toyota Vios 2023 chỉ là bản nâng cấp giữa dòng đời, trang bị động cơ xe vẫn được giữ nguyên giống với bản cũ.
Xe sử dụng khối động cơ 4 xilanh dung tích 1.5L và hộp số CVT hoặc tùy chọn hộp số sàn 5 cấp, cho công suất tối đa 107 mã lực và mô-men xoắn 140 Nm.
Với khung gầm, động cơ cũ, Toyota Vios 2023 không thay đổi khả năng vận hành so với trước và phù hợp với dân dịch vụ cần một chiếc xe tiết kiệm.
An toàn Toyota Vios mới nhất: Nâng cấp hiện đại hơn
Toyota Vios 2023 được bổ sung thêm tính năng an toàn hiện đại ngoài các tính năng cơ bản đã có sẵn, cụ thể:
- Cảnh báo va chạm trước (có hỗ trợ phanh)
- Cảnh báo lệch làn đường (có hỗ trợ đánh lái).
Danh sách an toàn tiên tiến với gói Toyota Safety Sense trên vios 2023
Nhiều khách hàng bất ngờ khi mua Toyota Vios 2023 sẽ được bổ sung gói công nghệ an toàn chủ động Toyota Safety Sense (TSS). Gói công nghệ này vốn chỉ có mặt trên các dòng xe cao cấp của Toyota như Camry 2023 hay Toyota Corolla Cross 2023, bao gồm:
- Kiểm soát hành trình thích ứng ở mọi dải tốc độ
- Hỗ trợ giữ làn đường
- Cảnh báo điểm mù
- Phanh khẩn cấp tự động
- Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành
- Đèn pha thông minh
Nếu gói TSS vẫn được giữ nguyên khi về đến Việt Nam, chắc chắn 2 đối thủ “sừng sỏ” Hyundai Accent và Honda City sẽ mất bớt thị phần. Vios 2023 còn được bổ sung 2 tính năng an toàn đắt giá là phanh tay điện tử và camera 360 độ.
>>> Xem thêm : Tìm hiểu về gói an toàn Toyota Safety Sense
Hộp số vios 2023
Bên cạnh đó, xe còn có những tính năng an toàn khác như:
- 6 túi khí
- Cân bằng điện tử
- Chống bó cứng phanh
- Phân phối lực phanh khẩn cấp
- Hỗ trợ phanh khẩn cấp
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Có nên mua xe Toyota Vios 2023 ở Hải Phòng?
Sở hữu ngoại hình trẻ trung, thể thao, khoang cabin rộng rãi, hiện đại cùng “hàm lượng” option khủng, Toyota Vios 2023 Hai Phong hứa hẹn sẽ tiếp tục ra khoảng cách với các đối thủ trên đường đua doanh số. Hy vọng những nâng cấp mới trên Vios 2023 tại Thái Lan sẽ được giữ nguyên khi về đến Việt Nam.
Liên hệ ngay Hotline Kinh Doanh: 08.9999.3833 - Mr. Dũng để được tư vấn báo giá!